Chú thích Yoona

  1. Tên Yoona viết bằng Chữ Hán
  2. Mark Russell (29 tháng 4 năm 2014). K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle Publishing. tr. 72. ISBN 978-1-4629-1411-1
  3. 소녀시대 윤아 방송 최초 가족 공개, 대가족 총출동 눈길. Newsen (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2014. 
  4. “SM 비밀병기 ‘얼짱’ 윤아는 동방신기 ‘마법의 성’ 뮤비로 데뷔”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 7 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2014. 
  5. “Graduation photos of Yoona, Seohyun go viral”. Kpopherald (bằng tiếng Anh). 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014. 
  6. “Yoona to graduate from university with award”. Kpopherald (bằng tiếng Anh). 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015. 
  7. “‘소녀시대’ 윤아, MBC ‘9회말 2아웃’ 브라운관 데뷔”. HanKyung (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010. 
  8. 소녀시대 윤아 가출 노숙소녀로 ‘박정금’ 카메오 시선집중. Newsen (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2014. 
  9. “K팝 프린세스에서 한류 여왕으로, 소녀시대 윤아의 네버엔딩스토리” [Kpop princess to Kpop Hallyu Queen - Yoona's Never Ending story]. WStarNews (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015. 
  10. '너는 내 운명' 시청률 41.5% 돌파. Nocutnews (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014. 
  11. 1 2 3 “[포토엔]너는 내운명 윤아, 신인상 수상 영예(KBS연기대상)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. 
  12. “Girls' Generation Dominates MBC”. The Korea Times (bằng tiếng Anh). 20 tháng 5 năm 2009. 
  13. “Yoona to star in new drama”. The Korea Times (bằng tiếng Anh). 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015. 
  14. “'Love Rain' Viewership Ratings Still Low”. Mwave (bằng tiếng Anh). 9 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015. 
  15. “Jang Keun Suk and Yoona (of SNSD)'s Love Rain is sold to twelve countries”. Star News (bằng tiếng Anh). 11 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015. 
  16. “'Love Rain' Expected to Bring Big Profits From Sales Abroad”. Mwave (bằng tiếng Anh). 30 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015. 
  17. “K-pop stars dominate TV dramas”. The Korea Times (bằng tiếng Anh). 3 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015. 
  18. '사랑비' 윤아, 얼굴보다 100배는 더 예쁜 연기력. Osen (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015. 
  19. 소녀시대 '윤아'의 향상된 연기력이 화제다. Hankooki (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015. 
  20. Lee, Sun-min (12 tháng 9 năm 2013). “Yoona offered lead role on KBS drama”. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015. 
  21. “Girls' Generation's YoonA walks through "Deoksugung Stonewall Walkway" in new MV!”. Soompi (bằng tiếng Anh). 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016. 
  22. Choi Jin-sil (6 tháng 7 năm 2016). “윤아 "中 '무신조자룡' 100억뷰, 정말 어마어마한 일"”. Xsports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016. 
  23. Hong Se-young (10 tháng 8 năm 2016). “윤아, ‘K2’ 재검토 끝에 출연 최종 확정”. DongA (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. 
  24. Kim Ji-hyun (21 tháng 9 năm 2016). “임시완·윤아, MBC '왕은 사랑한다' 멜로 사극 호흡”. TV Report (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016. 
  25. “Hyun Bin, Yoona and Yoo Hae-jin’s new film to kick off”. Kpop Herald. 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016. 
  26. “SNSD Yoona's No.1 Titles”. CJ E&M (bằng tiếng Anh). 19 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  27. ‘힐링캠프’ 윤아 "상반기 40억 수입? 못번다는 것보다 좋아서…". DongA Ilbo (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  28. “TV만 틀면 '소녀시대' 나오더니만 역시나”. Asiae (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  29. “SNSD's Yoona is the Highest Earning Female Idol Group Member”. CJ&M eNewsWorld (bằng tiếng Anh). 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  30. “How South Korea drives Asia's love affair with cosmetics”. CNN (bằng tiếng Anh). 6 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. 
  31. “Forbes: 30 Under 30 Asia 2016”. Forbes (bằng tiếng Anh). Tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016. 
  32. “소녀시대 윤아, 청와대에서도 빛나는 여신 미모 '후광 비치는 듯'”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016. 
  33. “SNSD’s Yoona Becomes First Member of ‘Honor Society’ Donors in 2015”. mwave (bằng tiếng Anh). 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016. 
  34. Jackson, Julie (1 tháng 1 năm 2014). “Lee Seung-gi and SNSD’s YoonA dating”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014. 
  35. Ko Ji-seon (13 tháng 8 năm 2015). “Lee Seung-gi, Yoona split up: agency”. Kpop Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015. 
  36. Gaon Weekly Digital Chart
  37. “Gaon Download Chart, nửa đầu năm 2016 (#227)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016. 
  38. “Actor Kim Wins Top Prize at Korea Drama Festival Awards”. The Korea Times (bằng tiếng Anh). 2 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015. 
  39. “‘KBS 연기대상’ 송중기·문채원·윤아, 네티즌상 수상”. The Korea Times/Hankooki (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. 
  40. “조정석·아이유, 지성·황정음, 오지호·김혜수, 주원·문채원, 이범수·윤아, KBS연기대상 베스트커플상”. Star News (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. 
  41. http://blog.naver.com/vizentor/220372668152|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  42. “Forbes. March 16, 2015. Retrieved April 1, 2016.”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Yoona http://www.allkpop.com/article/2016/03/girls-gener... http://www.cnn.com/2014/11/05/world/asia/virtual-t... http://news.donga.com/rel/3/all/20140318/61799831/... http://www.forbes.com/30-under-30-asia-2016/entert... http://www.forbes.com/sites/taxanalysts/2015/03/16... http://books.google.com/books?id=etDZAwAAQBAJ http://reviewstar.hankooki.com/Article/ArticleView... http://wstarnews.hankyung.com/apps/news?popup=0&ni... http://www.hankyung.com/news/app/newsview.php?aid=... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a...